Bài giảng Tiếng Việt 3 - Chính tả (Nghe viết): Câu bé thông minh - NH 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Chính tả (Nghe viết): Câu bé thông minh - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG Chính tả: NGHE - VIẾT: CẬU BÉ THÔNG MINH TRUYỆN CỔ VIỆT NAM Chính tả (Nghe- viết) Cậu bé thông minh Hôm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. Chính tả (Nghe- viết) Cậu bé thông minh Tìm hiểu nội dung đoạn văn: 1. Đoạn văn cho chúng ta biết chuyện gì? - Đoạn văn cho biết nhà vua thử tài cậu bé bằng cách làm 3 mâm cỗ từ một con chim sẻ 2. Đoạnnhỏ. chép có mấy câu? - Có 3 câu. 3. Đoạn này có lời nói của ai ? - Trong đoạn văn có lời nói của cậu bé. 4. Lời nói của nhân vật được viết như thế nào? - Lời nói của nhân vật được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu dòng. Chính tả Cậu bé thông minh HômH sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâmC cỗ. Cậu bé. đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu nói: : - XinX ông- về tâu ĐứcĐ VuaV rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. . Hôm sau, nhà vua cho người đem đến mộtchim con sẻchim sẻ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa sứcho giả sứ giả Kimmột khâuchiếc kim khâu nói: - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kimxẻ thịt này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. Chính tả(nghe – viết) Cậu bé thông minh Viết bảng con: Kim khâu Chim sẻ Xẻ thịt Sứ giả Chính tả Cậu bé thông minh Sửa lỗi Hôm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu nói: - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống: a) l hay n? - hạ ệnhl - ộp bài n - hôm ọ n vĐiền an hay ang? - đ àng hoàng - đ àn ông - s .áng loáng Chính tả Cậu bé thông minh Bài tập 3:Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau: Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 a a 2 ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 ch xê hát 7 d dê 8 đ đê 9 e e 10 ê ê
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_3_chinh_ta_nghe_viet_cau_be_thong_minh.pptx