Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì? - Giáo viên: Nguyễn Thị Chữ

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì? - Giáo viên: Nguyễn Thị Chữ

Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?

- Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.

- Cộng tác: cùng làm chung một việc.

- Đồng bào: người cùng nòi giống.

- Đồng đội: người cùng đội ngũ.

- Đồng tâm: cùng một lòng.

- Đồng hương: người cùng quê hương.

pptx 26 trang thanhloc80 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì? - Giáo viên: Nguyễn Thị Chữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PHỔ THÔNG TUYÊN QUANGLUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP: 3AGiáo viên: NGUYỄN THỊ CHỮ NÀM Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuKIỂM TRA BÀI CŨ 1 . Tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ sau : Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ biết học hành là ngoan. Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì?Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? - Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.- Cộng tác: cùng làm chung một việc.- Đồng bào: người cùng nòi giống.- Đồng đội: người cùng đội ngũ.- Đồng tâm: cùng một lòng.- Đồng hương: người cùng quê hương.Những người trong cộng đồngThái độ, hoạt động trong cộng đồngCộng đồng : những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau. Cộng tác : cùng làm chung một việcĐồng đội : người cùng đội ngũ- Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.- Cộng tác: cùng làm chung một việc. - Đồng bào: người cùng nòi giống. - Đồng đội: người cùng đội ngũ. - Đồng tâm: cùng một lòng. - Đồng hương: người cùng quê hương. Những người trong cộng đồngThái độ, hoạt động trong cộng đồng Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau: cộng đồng, cộng tác, đồng bào,đồng đội,đồng tâm đồng hươngABNhững người trong cộng đồngThái độ, hoạt động trong cộng đồng Bài 1: Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? - cộng đồng, - cộng tác, đồng bào,đồng đội,đồng tâm đồng hương - đồng chí, đồng môn, đồng khoá, đồng nghiệp, ...- đồng cảm, đồng lòng, đồng tình, đồng hành,... ABa. Chung lưng đấu cật. b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.c. Ăn ở như bát nước đầy.Bài 2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì?012345 a, Chung lưng đấu cật. Đoàn kết, góp công, góp sức cùng nhau làm việc, vượt qua khó khăn.TÁN THÀNHb) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.cái vại012345KHÔNG TÁN THÀNH Chỉ người sống ích kỉ, thờ ơ với khó khăn, hoạn nạn của người khác.TÁN THÀNHĂn ở như bát nước đầy.012345Tặng cháo từ thiện Chỉ người sống có tình, có nghĩa với mọi người. Tán thành Không tán thànha) Chung lưng đấu cật.c) Ăn ở như bát nước đầy.b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.Bài 2. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?Lá lành .đùm lá rách.012345Nhường ..................... sẻ ..................... cơm áo012345Đồng . cộng camkhổ012345- Lá lành đùm lá rách.- Nhường cơm sẻ áo.- Đồng cam cộng khổ. Nói lên tinh thần đoàn kết, yêu thương, quan tâm,chia sẻ, giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn.Bài 3: Tìm bộ phận của câu: - Trả lời câu hỏi: “Ai (cái gì, con gì) ?” - Trả lời câu hỏi: “Làm gì?”.Đàn sếu đang sải cánh trên cao. . Con gì?Làm gì? c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. . b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. . Ai ? Làm gì? Ai ? Làm gì?Bai 4Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì?Bài 4. Đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm:a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. .b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? Ai ? - AiC cốBài 4. Đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm:a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.- Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? - Ông ngoại làm gì? - Mẹ làm gì? Ai ? Làm gì?Làm gì?bạn tôiC CốThứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì?012345 Câu 1Từ nào có nghĩa là những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.Cộng tácACộng sựBCộng đồngCChúc mừng bạn !Ồ ! Tiếc quá.Ồ ! Tiếc quá.012345 Câu 2Trong các thành ngữ, tục ngữ sau. Thành ngữ, tục ngữ nào nói lên sự đoàn kết, góp sức cùng làm việc.Ăn ở như bát nước đầyALá lành đùm lá ráchBChung lưng đấu cậtCChúc mừng bạn !Ồ ! Tiếc quá.Ồ ! Tiếc quá.012345 Câu 3 Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, học hát và múa. Trong câu trên bộ phận trả lời cho câu hỏi “Làm gì?” là:Ở câu lạc bộA chúng emBchơi cầu lông, học hát và múaCChúc mừng bạn !Ồ ! Tiếc quá.Ồ ! Tiếc quá.CHÀO CÁC EM!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_tu_ngu_ve_cong_dong_on_tap_cau_a.pptx