Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào?

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào?

*Bài 1. Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau:

Em vẽ làng xóm

Tre xanh, lúa xanh

Sông máng luợn quanh

Một dòng xanh mát

Trời mây bát ngát

Xanh ngắt mùa thu.

 

ppt 14 trang thanhloc80 4540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào?KIỂM TRA BÀI CŨ* Nói câu có từ địa phương.*Bài 1. Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau: Em vẽ làng xóm Tre xanh, lúa xanh Sông máng luợn quanh Một dòng xanh mát Trời mây bát ngátXanh ngắt mùa thu.Nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của từng sự vật? Các từ xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng, trời mây, mùa thu.Tìm các từ chỉ đặc điểm cho những sự vật sau:Hoa - thơmĐường- ngọt Chanh - chua Muối - mặn Ớt - cay Từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ màu sắc, mùi vị, tính chất, hình dạng, kích thước của sự vật.* Bài 2. Trong những câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào? Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.b) Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông hiền như hạt gạo Bà hiền như suối trong .c) Cam Xã Đoài mọng nước Giọt vàng như mật ong.Sự vật A So sánh về đặc điểm gì ?Sự vật Ba)b)c) Tiếng suốitrongTiếng hátÔnghiềnHạt gạoGiọt nước(cam Xã Đoài) vàng Mật ong Bà Suối trong Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.Bài 3. Gạch một gạch ( ) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “ Ai ( con gì, cái gì ) ? “. Gạch hai gạch ( ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Thế nào ?”a) Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm . b) Những giọt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê. c) Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người. CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_on_tap_ve_tu_chi_dac_diem_on_tap.ppt