Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 7: Nghe viết: Bận - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 7: Nghe viết: Bận - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Bé bận làm gì?

Bé bận bú, bận chơi, bận tập khóc cười, bận nhìn ánh sáng

- Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui?

Vì mỗi việc đều làm cho cuộc đời rộn vui hơn

- Em cần làm gì để cuộc sống luôn vui vẻ và có ý nghĩa hơn?

Tích cực học tập, chăm làm việc nhà giúp cha mẹ, thường xuyên luyện tập thể thao

Bài thơ được viết theo thể thơ gì?

Thể thơ 4 chữ

Đoạn thơ có mấy khổ thơ?

2 khổ thơ

Mỗi khổ thơ có mấy dòng?

Khổ thơ 2 có 8 dòng

Khổ thơ 3 có 6 dòng

ppt 17 trang trinhqn92 5460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 7: Nghe viết: Bận - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nayKIỂM TRA BÀI CŨChính tả: Nghe viết Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2020Bài viết: Bận Cô bận cấy lúaChú bận đánh thùMẹ bận hát ruBà bận thổi nấuCòn con bận búBận ngủ bận chơiBận tập khóc cườiBận nhìn ánh sángMọi người đều bậnNhưng đời rộn vuiCon vừa ra đờiBiết chăng điều đóMà đem vui nhỏGóp vào đời chung.BậnBé bận làm gì?Bé bận bú, bận chơi, bận tập khóc cười, bận nhìn ánh sáng- Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui?Vì mỗi việc đều làm cho cuộc đời rộn vui hơn- Em cần làm gì để cuộc sống luôn vui vẻ và có ý nghĩa hơn?Tích cực học tập, chăm làm việc nhà giúp cha mẹ, thường xuyên luyện tập thể thao Bài thơ được viết theo thể thơ gì?Thể thơ 4 chữĐoạn thơ có mấy khổ thơ?2 khổ thơMỗi khổ thơ có mấy dòng?Khổ thơ 2 có 8 dòngKhổ thơ 3 có 6 dòng- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?Những chữ đầu dòng- Thể thơ 4 chữ ta viết lùi vào mấy ô?4 ô- Em hãy tìm những từ khó trong bài?Cô bận cấy lúaChú bận đánh thùMẹ bận hát ruBà bận thổi nấuCòn con bận búBận ngủ bận chơiBận tập khóc cườiBận nhìn ánh sángMọi người đều bậnNhưng đời rộn vuiCon vừa ra đờiBiết chăng điều đóMà đem vui nhỏGóp vào đời chung.BậnNghe viết Bài 2: Điền vào chỗ trống oen hay en?Nhanh nh ; Nh miệng cườiSắt h gỉ H nhátẹnoẻnoen ènBài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: - trung,chung - trai, chai - trống, chống -Trung: trung thành, trung thực, trung thu, trung tâm -Chung : chung thủy, chung lòng, chung sức -Trai: ngọc trai, con trai, trai gái -Chai: chai lọ, chai tay, cái chai -Trống: trống trải, trống trường, cái trống -Chống: chống gậy, chống lại, chống đối 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_3_tuan_7_nghe_viet_ban_nam_hoc_2020_2.ppt