Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 6: Nghe viết: Bài tập làm văn - Trường Tiểu học Phú Lương 1
Bài tập làm văn
Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.
* Tìm hiểu nội dung bài
+ Vì sao Cô-li-a ngạc nhiên khi mẹ bảo giặt quần áo ?
- Vì em chưa giặt quần áo bao giờ, nhưng rồi em vui vẻ làm vì đó là việc mà em đã nói trong bài văn.
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của người.
- Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào?
Viết hoa chữ cái đầu tiên; đặt gạch nối giữa các tiếng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 6: Nghe viết: Bài tập làm văn - Trường Tiểu học Phú Lương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG ICHÍNH TẢ LỚP 3A2 NÀM cái kẻnglời khenoàm oạpKIỂM TRA BÀI CŨ* Viết: Bài tập làm văn Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.* Tìm hiểu nội dung bài+ Vì sao Cô-li-a ngạc nhiên khi mẹ bảo giặt quần áo ?- Vì em chưa giặt quần áo bao giờ, nhưng rồi em vui vẻ làm vì đó là việc mà em đã nói trong bài văn.- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của người.- Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào?Viết hoa chữ cái đầu tiên; đặt gạch nối giữa các tiếng.** Hướng dẫn viết từ khóCô-li-agiặt quần áovui vẻbỗngVIẾT BÀISoát lỗi Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? a) ( kheo, khoeo): chânb) ( khẻo, khoẻo): người lẻo c) ( nghéo, ngoéo): taykhoẻokhoeongoéoBài 3: Điền vào chỗ trống s hay x: s Giàu đôi con mắt, đôi tayTay iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm Hai con mắt mở ta nhìnCho sâu, cho áng mà tin cuộc đời.sBài 3b: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?CHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_3_tuan_6_nghe_viet_bai_tap_lam_van_tr.ppt