Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 1: Nghe - viết: Chơi chuyền
Kiểm tra bài cũ
Con kiến
Cầu khiến
Biến đổi
Thường xuyên.
Chính tả (nghe – viết)
Chuyền chuyền một
Một, một đôi
Chuyền chuyền hai
Hai, hai đôi"
Mắt sáng ngời
Theo hòn cuội
Tay mềm mại
Vơ que chuyền.
Mai lớn lên
Vào nhà máy
Công nhân mới
Giữa dây chuyền
Đón bạn trên
Chuyền bạn dưới
Mắt không mỏi
Tay không rời
Chuyền dẻo dai
Chuyền chuyền mãi.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Tuần 1: Nghe - viết: Chơi chuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ CHƠI CHUYỀNKiểm tra bài cũViết: Con kiếnCầu khiếnBiến đổiThường xuyên.Chơi chuyền" Chuyền chuyền mộtMột, một đôiChuyền chuyền haiHai, hai đôi"Mắt sáng ngờiTheo hòn cuộiTay mềm mạiVơ que chuyền.Mai lớn lênVào nhà máyCông nhân mớiGiữa dây chuyềnĐón bạn trênChuyền bạn dướiMắt không mỏiTay không rờiChuyền dẻo daiChuyền chuyền mãi...Thái Hoàng LinhChính tả (nghe – viết)Chơi chuyền" Chuyền chuyền mộtMột, một đôiChuyền chuyền haiHai, hai đôi"Mắt sáng ngờiTheo hòn cuộiTay mềm mạiVơ que chuyền.Khổ thơ 1 nói lên điều gì?.Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền.Mai lớn lênVào nhà máyCông nhân mớiGiữa dây chuyềnĐón bạn trênChuyền bạn dướiMắt không mỏiTay không rờiChuyền dẻo daiChuyền chuyền mãi...Khổ thơ 2 nói lên điều gì?.Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy." Chuyền chuyền mộtMột, một đôiChuyền chuyền haiHai, hai đôi"Mắt sáng ngờiTheo hòn cuộiTay mềm mạiVơ que chuyền.Mai lớn lênVào nhà máyCông nhân mớiGiữa dây chuyềnĐón bạn trênChuyền bạn dướiMắt không mỏiTay không rờiChuyền dẻo daiChuyền chuyền mãi...Bảng conViết chính tảChấm bàiChính tả (nghe – viết)Chơi chuyềnBài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ?Ngọt ng ..Mèo kêu ng ng Ng . ngán`aooaooaoaoChính tả (nghe – viết)Chơi chuyềnBài 3. Tìm các từ:a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau:- Cùng nghĩa với hiền:- Không chìm dưới nước:- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ:lànhnổiliềmChính tả (nghe – viết)Chơi chuyềnCái liềm Trò chơiThi tài phân biệt tiếng có chứa vần an và vần ang:Chia lớp ra làm 2 đội Chúc mừng đội chiến thắngĐáp án- 20 từ ngữ chứa vần an: An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền nan, lan man, khan tiếng, khàn khàn, chán nản, án treo, nhãn lồng, cán cuốc, bàn tay, ..Đáp án- 20 từ ngữ chứa vần ang: Ngang dọc, ngang tàng, ngang hàng, nắng chang chang, khảng khái, trang lúa, lang thang, mạng nhện, nhẹ nhàng,làng mạc, nước lênh láng,khệnh khạng, quang đãng, buổi sáng, máng nước, giang nứa, nhẹ nhàng,sang sảng, hoành tráng, hiên ngang,
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_3_tuan_1_nghe_viet_choi_chuyen.pptx