30 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3

30 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3

Bài 1:Viết số gồm:

a.4 chục 5 đơn vị: .

b.5chục và 4 đơn vị: .

c.3 chục và 27 đơn vị: .

Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66

Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:

a.Bằng5:

b.Bằng18:

c.Bằng1:

pdf 55 trang Quỳnh Giao 06/06/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
ĐỀ 1 
Bài 1:Viết số gồm: 
a.4 chục 5 đơn vị: . 
b.5chục và 4 đơn vị: . 
c.3 chục và 27 đơn vị: .. 
Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66 
 . 
 . 
Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: 
a.Bằng5: 
b.Bằng18: 
c.Bằng1: 
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
 . .. +35 =71 40 + .. = 91 67 = + 0 
45 - . =18 100 - .. =39 ..-27 = 72 
BàI 5:Tính nhanh: 
a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2 
 . 
 .. .. 
 .. .. . 
 .. . .. 
 ........................... . .. 
BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến.Hỏi lúc đầu 
có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó 
Bài giải : 
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
2 
ĐỀ 2 
Bài 1:Từ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được.Có bao 
nhiêu số như vậy?.................................................................. 
 . 
Bài 2:Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 
13? . 
 . 
 . 
Bài 3:Tính 
a.5x8-11= .. b.3 x 6 : 3= ... 
 . .. 
c.40:4:5 = . d.2 x 2 x 7= 
e.4x6 +16= .. g.20 : 4 x 6= 
 . .. 
Bài 4:Tĩm x: 
a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315 
 . . 
 .. . 
 . . .. 
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng 
để đóng được 8 hộp bánh như thế? 
 . 
 . 
BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là: 
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm. 
 . 
3 
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m. 
 . 
 ...... 
ĐỀ 3 
Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S: 
a.Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu 
 -Ba trăm linh sáu 
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là: 
A.5005 B.550 C. 505 D. 005 
Bài 2: Tìm x: 
a.9< x< 15 b.48< x+1< 50 
 .. 
 ... .. 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 
Số hạng 362 509 34 
Số hạng 425 400 634 
Tổng 999 1000 
Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: 
a. 47 32 47 15 =17 
b.90 80 30 40 20 = 100 
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi 
khối lớp hai có bao nhiêu học sinh 
 . 
 . 
4 
Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 
120 cái. Hỏi: 
a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? 
b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? 
Bài giải 
 . 
 .. 
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là 
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : 
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231 
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 
A. 371 B. 381 C.403 D. 481 
5 
ĐỀ 4 
Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. 
 .
 .. 
Bài 2:Tính 
a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 = . 
 .. . 
 ... 
Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: 
Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 
Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 
Tích 
Bài 4: Điền dấu 
2x5 ..5x2 40 x2 80:2 20 x4 .79 
30x2 20 x3 60 : 3 ..3 x 7 4 x10 .5 x9 
Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai 
mẹ con là bao nhiêu? 
Bài giải: 
Bài 6:Tính: 
a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ= . 
c.5giờ x3 = . d.16 giờ : 4 = 
Bài 7: 
a.Hình tam giác có cạnh 
b.Hình tứ giác có ..cạnh 
6 
c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình 
Bài 8 : 
 a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100 
 . 
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49. 
ĐỀ 5 
Bài 1:Tìm chữ số x,biết: 
a. 35x x70 c. 199< xxx< 299 
 .. 
 .. .. .. 
 .. . .. 
 .. .. 
 .. . 
Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu 
.Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? 
 .. 
 . 
 . 
Bài 3:Tìm x: 
7 
a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 
 . 
 .. 
 .. 
Bài 4:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng 
càng tốt) 
 .. 
 .. . 
 . 
 .
Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 
235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 
 .. . 
 . 
 . 
Bài 6 : Tính 
 a) 6 x 7 – 36 = .. b) 6 x 9 + 272 = .. 
 . 
c) 934 + 6x 5 = .. d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = 
 . 
 . 
 . 
 . 
8 
ĐỀ 6 
Bài 1:Tính độ dài đường gấp khúc với số đo trên hình vẽ 
Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn 
hơn 18 
Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau: 
a.3, 6 , 9 , 12, .. 
b. 100,300,500,700, 
c.2, 4 , 8,16 , 
d.112, 223 ,334 ,445, .. 
Bài 4:Tìm x: 
a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48 
 . 
 . 
 . 
 . . 
Bài 5 : 
a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông 
 2 3 
Bài 6 :Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ . Có5 người xuống xe và 3 người lên xe 
.Xe tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trước khi dừng tại bến 
đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách? 
9 
Bài giải 
Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác.Kể tên các hình 
đó: ... 
 .. 
ĐỀ 7 
Bài 1:Tính nhẩm : 
200 x 3 = .. 300 x 3= 200 x 4 = .. 100 x 6 = 
600: 2= ... 900 : 3 = 500 : 5 = 400 : 2 = 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 
23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4 
 ......................................... 
 ........................................... 
10 
Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: 
Bài giải: 
 ........................................... 
Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị. 
a.456= . b.420= 
c.306= .. d.789= .. 
e.666= . g.111= .. 
Bài 4: Tính giá trị biểu thức : 
a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50 
Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452; 
Xếp: . 
Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau: 
a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264. 
b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888. 
Bài 7:Viết số liền trước của: 
a.Số bé nhất có ba chữ số: 
 . 
b.Số lớn nhất có ba chữ số: .. 
 . 
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: 
a.138< 13 b . 67 < 212 
c.4 5 764 
 Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 
48mm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu mm ? 
11 
ĐỀ 8 
Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là5 
Bài giải: 
Bài 2:Tính nhanh: 
a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1 
= . 
= 
= .. 
= 
b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10 
= ... 
= .. 
= .. 
= . 
Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 
 132 lít 
Thùng 1 chứa 
12 
Thùng hai chứa 23 lít ? lít 
Bài giải: 
Bài 4 : đặt tính rồi tính : 
25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6 
46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4 
ĐỀ 9 
Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai 
nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? 
Bài giải: 
13 
Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: 
a. 2 +2 +2 +2 +2 = .. .. b.5 +5 +5= . 
c.4 +4 +4 +4 = ... d.3 +3 +3 +3 +3 +3 = 
Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau: 
a.4 x5 +4= .. 
 .. 
b.3 x 4 +3 = . 
c.5 x3 + 5x4 = 
 .. 
Bài 4:Tính: 
a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6 
= . = . = .. 
= . = . = .. 
= . = . = .. 
Bài 5:Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu l dầu? 
Bài giải: 
Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? 
Bài giải: 
14 
Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp: 
2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9 
32 49 17 27 
ĐỀ 10 
Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: 
a.5 ;8 ;11; . 
b.20; 16; 12; . 
c.90; 80 ;70; 
Bài 2:Tính nhanh: 
a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 = ... 
 ..... 
b.12 +13 +14 +16 +17 +18 = 
 ..... 
Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em 
điền như vậy: 
a.20 +15 + 16 16 +20 +15 
 ..... 
b.90 - 17 80 - 17 
 ..... 
15 
Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số 
còn khi lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1 
 . 
 .. 
Bài 5: Hình bên có Hình tam giác 
 Hình vuông 
 Hình tứ giác 
Bài 6: An có 3 hộp bi.Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên. Hộp thứ hai 
nhiều hơn hộp thứ ba 4 viên. Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên. 
Bài giải: 
Theo đầu bài ta có sơ đồ: 
 . 
 . 
 .. 
 ..... 
 ..... 
 ..... 
 ..... 
16 
ĐỀ 11 
Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh 
hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé 
Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp: 
216 +372 577 
899-322 555 
743 -201 542 
154 +401 588 
Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 
kg gạo qua 2 lần cân. 
Bài giải: 
 .. 
 . 
 .. 
Bài 4: Hình dưới đây có hình tam giác và có .hình tứ giác 
17 
A M B Đó là:Hình tam giác: 
 . 
 .. 
 .. 
 Và hình tứ giác: 
 . 
Bài 5 : Tính giá trị biểu thức : 
a) 6 x 12 + 34 = .. 
 . 
 . 
b) 56 x 3 – 19 = 
 . 
c) 356 – 66 : 2 = 
 . 
d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= 
 . 
18 
ĐỀ 12 
Bài 1:Tính nhanh: 
42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 
= = . = .. 
= .. = .. = 
Bài 2:Tìm x: 
a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9 
 .. 
 .. .. 
 . 
Bài 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về 
mĩ thuật,nhưng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em 
hãy giảI thích tại sao như vậy. 
Bài giải: 
BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao 
nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống? 
Bài giải: 
 .. 
19 
Bài 5:Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang,theo 
cột dọc,theo đường chéo đều có kết quả như nhau. 
8 
 10 
 12 
Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác 
 .. 
 . 
20 
ĐỀ SỐ 13 
Bài 1: Tính nhanh: 
a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47 
= . 
= . 
= 
b.43 – 19 + 57 – 31 
= 
= = 
 . 
Bài 2:Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 
Bài giải: 
Ta có: . 
 ... 
Vậy: ... 
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống: 
a.10 +3 < < 17 b. 8 + < 10 - 
Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi 
ông và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi. 
Bài giải: 
Bài 5:Hình vẽ có: Hình tam giác và hình tứ giác 
21 
ĐỀ SỐ 14 
Bài 1:Nối dãy tính với số thích hợp: 
12 :4 +5 25 :5 +4 27 :3 -2 15 :3 +1 
 6 7 8 9 
Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để được phép tính đúng: 
a.4 5 2 = 10 b.4 2 7 = 9 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 : .. x . : . : 3 
24 ------------->6--------------- 18------------- 9------------- 
 x . + . : x 2 
5-------------- 15------------ 28------------- 7 ------------- 
BàI 4:Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu? 
Bài giải 
Bài 5:Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số 
bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng. 
Bài giải 
22 
ĐỀ SỐ 15 
Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 4 x 4 : 2 = .. 
A.3 B.16 C. 8 D . 2 
Bài 2:Tìm X: 
a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 
 . . . 
 .. . 
 .. .. 
Bài 3:Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? 
Bài giải 
 . 
Bài 4:Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng 
Bài giải: 
Bài 5:điền dấu > ; < ; = 
a) 32 x 3 22 x 4 b) 22 x 4 .. 44 x 2 
 . 
c) 31 x 3 .. 11 x 9 d) 15 x 6 .. 14 x 7 
 . 
Bài 6: Hình bên có tam giác và có .tứ giác. 
23 
ĐỀ SỐ 16 
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
a. 3 x =24 b. x 3 = 12 
c. x 3 = 15 d. 2 x = 16 
Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 thì được 15 
Bài giải: 
Bài 3:Tìm một số biết rằng 2 nhân với số đó thì bằng 19 trừ đi 7 
Bài giải: 
Bài 4:Nối X với số thích hợp: 
X x 3 =12 X x 2 =10 3 x X = 9 
 2 3 4 5 6 
Bài 5:Nối X với số thích hợp: 
2 < 3 x X < 12 
 0 1 2 3 4 
24 
ĐỀ SỐ 17 
Bài 1: Tìm X 
X : 5 = 12 -8 X : 2 = 18 -14 
 ......................... .. 
 .. .. 
 . . 
X :5 + 26 = 4 x 9 X x 4 -19 = 45 :5 
 . . 
 . . 
 . 
 . 
 .. 
Bài 2:Tìm một số,biết rằng số đó chia cho 4 thì được 5 
Bài làm: 
Bài 3: Số ? 
 X - 25 X .. : 3 
3-------------- 27-------------- ..------------- 18------------- 
 X 4 : 2 : 3 X 9 
 ------------ -------------- ------------- 2 ------------- 
Bài 4:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm;4dm;27cm. 
Bài giải: 
 ... 
25 
 .. 
 . 
Bài 7 :Một bao gạo nặng 25 kg .Hỏi 6 bao như thế nặng bao nhiêu kg ? 
 . 
Bài 8 : Mỗi tuần có 7 ngày .Số ngày trong 8 tuần là : 
A. 63 ngày B. 56 ngày C. 49 ngày D. 65 ngày 
Bài 9 : đúng ghi Đ sai ghi S 
 Gấp lên 6 lần Gấp 10 lần 
 7 --------------------------- ---------------------------- 
 Gấp 7 lần Gấp 5 lần 
 -------------------------- -------------------- - 
42 7 4 40 
8 48 34 167 
26 
ĐỀ SỐ 18 
Bài 1: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 24cm.Tính độ dàI 
cạnh AB? 
Bài giải: 
BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đường gấp khúc ABCD và chu vi hình tam giác ABC. 
 2cm 3cm 
 2cm 3cm 
 4cm 4cm 
 Bài 3:Tính: 
a.5 x 1 x 0 b.4 x1 x 4 c.5 x 0 : 4 
= .. = .. = .. 
= . = .. = .. 
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống: 
a. :5 = 0 b. 4 x = 0 c. 7 : = 7 
Bài 5:Tìm hai số biết tích của chúng bằng 3 và thương của chúng cũng bằng 3. 
Bài giải: 
Bài 6: Hãy viết một phép chia có thương bằng số bị chia. 
27 
Bài làm: 
Ta biết rằng số nào nhân với 1 cũng . 
Bài 7 : Tìm X 
a) X : 7 = 63 b) 7 x X = 42 c) (X – 1 ) x 7 = 35 
Bài 8 : Ngày thứ nhất Lan háI được 50 bông hoa . Ngày thứ hai Lan háI giảm 
5
1
ngày thứ nhất . Ngày thứ hai Lan háI được : 
A. 45 bông hoa B . 20 bông hoa 
C. 10 bông hoa D. 15 bông hoa 
28 
ĐỀ SỐ 19 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 
a. + 3 = 10 b. 7 - = 4 + 3 
c. + = 1 d.2 - - = 0 
Bài 2: Tính nhanh: 
a. 10 – 9 +8 – 7 +6 -5 +4 – 3 + 2 – 1 
= 
= 
= 
b.1 + 3 +5 +7 +9 +10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 
= . 
= . 
= . 
Bài 3:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số 
bóng xanh.Hỏi Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh? 
Bài giải: 
 .. 
Bài 4 :Tính: 
a.5 x 8 – 14 b.3 x 6 :2 c.5 x6 +18 
= . = .. = . 
= .. = = 
= .. = . = . 
Bài 5:Tìm y: 
Y x 2 = 18 y x 4 = 20 y x y = 4 
 .. .. 
 . .. 
 .. .. 
29 
ĐỀ SỐ 20 : 
Bài 1 : đặt tính rồi tính : 
a) 45 x 6 72 x 4 54 x 7 68 x 9 77 x 4 
b) 56 : 2 76 : 9 88 : 4 92 : 2 36 : 3 
Bài 2:Có 48 lít dầu , người ta muốn đựng vào các thùng loại 5 lít . Hỏi cần tất cả bao 
nhiêu thùng để đựng hết số dầu ? 
Bài 3 : Khoanh vào đáp án đúng 
 a) 30 g – 18 g : 6 
A. 12 g B. 27 g C. 2g D. 8 g 
 b) 108 – 60 : 6 = 
A. 98 B. 8 C. 34 D. 48 
 c) 42 lít : 6 + 17 
A. 10 lít B. 14 lít C. 24 lít D. 55 lít 
Bài 4 : 1km 1 kg điền dấu vào ô trống là : 
A. Dấu > B. Dấu < C. dấu = D. không dấu nào cả 
Bài 5 : Số tam giác trong hình vẽ là : 
30 
A. 4 hình B. 6 hình C. 8 hình D. 7 hình 
Đó là : các hình : 
Bài 6 : Nối biểu thức với giá trị của nó 
8 + 9 x 3 
44 : 4 x 3 
35 
36 
38 
9 x ( 178 – 174 ) 
76 x 2 : 4 33 
31 
ĐỀ SỐ 21 : 
Bài 1: Tìm x : 
a) 9 X x = 36 x 2 b) x : 7 = 48 : 2 c ) 64 : x = 32 : 4 
Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 9 rồi cộng với 235 thì bằng 883 
Bài 3 : Tính : 
a) 5 dam + 7 dam = . b) 13 hm + 4 hm = 
15 dam x 3 = . 27 m X 2 = .. 
32 km – 15 km = .. 30 mm : 5 = .. 
88 dm : 4 = . 69 km : 3 = 
Bài 4 : Chọn câu trả lời đúng : 
Lớp 2A có 35 học sinh , lớp 2B có ít hơn 5 học sinh .Số học sinh cả hai lớp có là : 
A. 75 học sinh B. 60 học sinh 
C. 70 học sinh D. 65 học sinh 
Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để được 3 hình tam giác và 3 hình 
tứ giác . 
32 
ĐỀ SỐ 22 
Bài 1: đặt tính rồi tính : 
423 x 2 243 x 3 231 x 4 933 : 3 676 : 8 
Bài 2: điền dấu 
a) 125 x 5 129 x 4 b) 47 x 3 705 : 5 
 .. 
c) 918 : 3 123 x 3 d) 693 : 3 784 – 553 
Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng : 
a) 100 : 5 : 4 
A. 20 B. 5 C. 16 D. 24 
b) 
6
1
 ngày là : 
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ 
c) Cách tính nào đúng 
A. 5 + 6 x 1 = 5 + 6 = 11 B. 5 + 6 x1 = 11 x 1= 11 
C. 5 + 6 : 1 = 11 : 1 D. 5 x 1 + 6 = 5 x 7 = 35 
Bài 4 : Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo ? 
33 
ĐỀ SỐ 23 : 
Bài 1:đặt tính rồi tính 
a) 4268 + 3917 b) 3845 + 2625 c) 7331 – 759 d)135 x 9 
e) 2457 : 3 1414 x 5 1736 – 456 1204 : 4 
Bài 2:Tìm x biết 
a) 15 : x = 24 : 8 b) 42 : x = 36 : 6 c ) 84 : x = 18 : 9 
Bài 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu , thùng thứ nhất có số dầu bằng 
8
1
 số dầu thùng 
thứ hai . Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? 
34 
Bài 4 : Chị An năm nay 16 tuổi , tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An . Hỏi 
hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ? 
Bài 4: Nối biểu thức với giá trị tương ứng của nó 
 492 221 153 65 84 68 65 5 
150 + 3 123 x 4 70 - 2 175 : 35 
452 – 231 42 x2 90 - 25 195 : 3 
35 
 ĐỀ SỐ 24 : 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
134 x 3 789 x 2 604 : 2 875 : 5 
Bài 2: Tính 
a) 5 x 235 + 124 = b) ( 35 + 45 ) x 2 = . 
c) 125 – 125 : 5= d) 239 + 936 : 9 = 
 .. 
Bài 3 : Một gói kẹo có 40 cái kẹo , sau khi chia cho các bạn thì còn lại 
5
1
 số kẹo . 
Hỏi trong gói còn lại bao nhiêu cái kẹo . 
Bài 4 : 
Số bị chia 36 63 45 81 72 
Số chia 9 9 9 9 9 9 9 9 
 Thương 6 2 3 
Bài 5 : Có 54 con thỏ nhốt đều vào 9 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ . 
36 
Bài 6 : điền dấu thích hợp vào ô trống 
15 g 81 g : 9 1kg 965g + 35 g 
 . 
45g : 9 + 8 g 10 g 392 g – 6g 372 g + 9g 
 . 
Bài 7 : Số gì ? 
 Gấp 3 lần Giảm 3 lần 
12 ------------------- --------------------------- 
 Gấp 5 lần Giảm 5 lần 
10-------------------- ---------------------------- 
37 
ĐỀ SỐ25: 
Bài 1: đặt tính rồi tính : 
49 x 4 763 x 7 789 : 3 568 : 2 1234 – 999 
Bài 2: Tìm X 
a) 36 : x = 36 – 28 b) 72 : x = 8 + 1 c) x + 24327 = 68586 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
 X 6 : 2 x 7 
 ------------------ --------------------- -------------------- 
Bài 4 : Hùng có 16 que tính . Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhưng ít hơn HảI 3 
que . Hỏi Minh và HảI mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? 
16 
38 
ĐỀ SỐ 26 
Bài 1: đặt tính rồi tính : 
a) 367 + 478 b) 506 – 327 c) 98 x 6 d) 89 : 4 
Bài 2: Tính nhẩm 
305 + 55= 450 – 150= .. 6 x8= . 
150 + 240= .. 517 – 17 = 9 x 7 = 
36 : 6 = 81 : 9 = .. 72 : 8 = . 
Bài 3 : Có 32 m vảI may được 8 bộ quần áo . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy m vảI 
Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg. Con lợn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con 
lợn nặng bao nhiêu kg ? 
Bài 5 : Tính 
6
1
 của mỗi số sau : 18 ; 36 ; 42 ; 54 
39 
Bài 7 : a) Tính độ dài đường gấp khúc 
 B D 
 15cm 20cm 
 A 25 cm 
 C 
b) Tính chu vi hình tam giác ABC 
A 
B C 
40 
ĐỀ SỐ 27 
Bài 1: đặt tính rồi tính 
82 x 7 95 x8 96 : 8 75 : 6 
Bài 2: Tìm 
6
1
 của 54 
 . 
Bài 3 : Cho số 9 hãy gấp số đã cho lên 6 lần được bao nhiêu cộng với 18 . Kết quả 
cuối cùng là bao nhiêu 
Bài 4 : Nếu giảm 96 đi 4 lần thì được bao nhiêu 
Bài 5 : Một kho gạo có tất cả 972 bao gạo . Sau khi bán một ngày thì số gạo giảm đi 
3 lần . Hỏi : 
a) Cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo ? 
b) đả bán đI bao nhiêu bao gạo ? 
41 
Bài 6 : Tìm x 
a) X x 7 = 875 b) 852 : X = 6 c) 9 x X = 909 
42 
ĐỀ SỐ 28 
Bài 1 : Viết vào ô trống theo mẫu 
Số lớn 24 42 49 56 72 81 63 
Số bé 4 7 7 8 9 8 7 
Số lớn hơn số bé 
Số lớn gấp số bé 
Bài 2: Có 40 quả cam bầy vào 8 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam ? 
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : 
a) 9 x 13 + 234 = 
 .. 
b) 9 x 9 + 49 = 
 .. 
c) 342 : 2 – 99 = 
 .. 
Bài 4 : Một người đem bán gà , người đó đã bán 18 con gà . Tính ra người đó đã bán 
9
1
 số gà . Hỏi người đó đem bán bao nhiêu con gà ? 
Bài 5 : Cách tính nào sai 
A. 37 – 5 x5 = 12 
43 
B. 37 – 5 x5 = 160 
C. 180 : 6 + 34 = 64 
D. 31 + 64 : 4 = 47 
Bài 6 : Góc nào trong 3 góc này là góc vuông , hãy đặt tên cạnh và đỉnh của góc đó 
và đọc tên. 
44 
ĐỀ SỐ 28 
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 
Bài 1: Một tam giác có cạnh lần lượt là : 150 cm ; 240 cm và 320 cm. Tính chu vi của 
tam giác đó ? 
Bài 2: Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới đây : 
 B 
 36cm 16cm D 
A C 40cm 
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 
 .. 
c) Nếu cắt đường gấp khúc thành những đoạn thẳng bằng nhau , mỗi đoạn dài 4 
cm thì được nhiều nhất tất cả bao nhiêu đoạn 
Bài 3: Tàu thuỷ này có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác? 
45 
Bài 4: a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tam giác. 
b)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tứ giác . 
c)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 tam giác và 1 tứ giác 
46 
ĐỀ SỐ 29 
Bài 1: đặt tính rồi tính 
a) 107 x 9 316 x 3 98 : 6 919 : 7 575 : 5 
Bài 2: Tìm x 
a) X : 7 = 135 b) x : 9 = 108 c) 876 : x = 6 
Bài 3: Có 45 quả xoài chia thành 9 phần bằng nhau . Hỏi mỗi phần có bao nhiêu 
quả ? 
Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg . Con lợn lớn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả 
hai con lợn nặng bao nhiêu kg ? 
Bài 5 : điền số thích hợp vào ô trống 
47 
 4 3 8 2 9 1 
 12 16 ? 
Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau là : 
A. 4 
B. 6 
C. 5 
D. 7 
đó là các hình : 
Bài 8 : Tìm 
9
1
 của: 5 cm ; 189 lít 
48 
ĐỀ SỐ 30 
Bài 1: Tính : 
a) 3 x 7 + 929 = ........ b) 50 : 5 + 613= .. 
 .. 
c) 28 : 4 – 6 = .. d) 9 X 13 + ( 56 : 2 )= 
 . 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 Tăng 5 lần 
a) 80 ----------------------------------- Số lớn : . 
 Số bé : .. 
 Số lớn gấp .lần số bé 
 Số bé bằng một phần số lớn 
 Giảm 3 lần 
42 --------------------------------- Số lớn : . 
 Số bé : .. 
 Số lớn gấp .lần số bé 
 Số bé bằng một phần số lớn 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
a) 10 x 6 : 2 10 x 3 
A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Không có dấu nào 
b) 6; 12; 18 ; 24; .; ; 42; 48; 54 ; 60 
Hai số còn thiếu là : 
A. 25 và 35 B. 40 và 42 C. 30 và 36 D. 30 và 40 
c) Tìm y biết 0 : y = 2 
A. y = 0 B. y= 2 C. y= 1 D. không tìm được y 
d) Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6 cm thì có chu vi là : 
Cách tính nào sai : 
A. 6 x 3 = 18 ( cm ) B. 3 x 6 = 18 ( cm ) 
C. 3 + 6+ 3 + 6 = 18( cm) D. 6 + 6 + 6 = 18 ( cm ) 
49 
ĐỀ SỐ 31 
Bài 1: đặt tính rồi tính 
257 x 7 345x 5 567 : 4 980 : 5 
Bài 2: Tấm vải hoa dài 25 m .Tấm vải xanh dài gấp 5 lần tấm vải hoa. Hỏi cả hai tấm 
vảI dài bao nhiêu m ? 
Bài 3: Thùng to có 10 lít dầu và có nhiều hơn thùng nhỏ 10 lít dầu . Hỏi cả hai thùng 
có bao nhiêu lít dầu ? 
Bài 4 : Tính 
a) Gấp 13 lên 4 lần rồi thêm 4: . 
b) Gấp 14 lên 3 lần , rồi bớt đi 13: 
c) Giảm 48 đi 4 lần , rồi lại giảm đi 2 lần : 
Bài 5 : Tính nhẩm 
50 
 5 x 8 : 8 = .. 64 : 4: 2 = .. 48 : 2 : 4 = .. 
72 : 2: 2: 2= 56 : 2 : 4 = . 48 ; 2 : 2: 2 = . 
Bài 6 :Tính : 
a) 9 x 2 + 29 b) 9 x 6 – 36 c) 9 x 4 : 6 d) 9 x 8 – 27 
Bài 7 : Mỗi gói mì ăn liền cân nặng 65g . Hỏi 9 gói như thế cân nặng bao nhiêu g ? 
Bài 8 : Trên hình bên có tất cả : 
 Hình tam giác đó là : 
 .. 
 Hình tứ giác đó là : 
 . 
Bài 9 : 1tuần – 2 ngày = ..giờ 
Cần điền vào chỗ chấm số : 
A. 120 giờ B.5 ngày C. 120 D. 50 giờ 
Bài 10 : X x 6 = 942 
 27 : y = 9 
 Tích X x y = ? 
A. 471 B. 472 C. 470 D. 481 
51 
ĐỀ SỐ 32 
SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN 
BẢNG NHÂN CHIA 9 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần 
số bé 
Số bé bằng một 
phần mấy số lớn 
6 2 
15 3 
56 6 
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
Lớp 3A có 35 HS , trong đó có 7 HS trung bình .Hỏi số HS trung bình bằng 1 phần 
mấy số HS cả lớp 
A. 
35
1
 B. 
7
1
 C.
5
1
 D. 5 
Bài 3: Điền dấu thích hợp : 
a) 5 x 9 9x 4 + 9 b) 72 : 9 + 15 7 x 7 
 .. 
Bài 4 Số gì ? 
 X 9 + 12 
 Bài 5: Tìm một số biết số đó gấp lên 9 lần rồi bớt đi 16 thì được 20 
 .. 
 .. 
 .. 
 Bài 6: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng : 
Một đoàn khách có 43 người , mỗi tắc xi chở được 8 người .Hỏi cần ít nhất bao 
nhiêu xe tắc xi như thế để chở hết số khách đó . 
A. 5 xe B. 6 xe C. 4 xe D. 7 xe 
GiảI thích cách làm : 
75 
52 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 7 : Khối lớp 3 có 72 HS tham gia đồng diễn thể dục , trong đó có 
6
1
 số HS tham 
gia xếp thành vòng tròn . Số còn lại xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu 
HS ? 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 8 : Một người mua 9 kg đỗ xanh và mua số gạo gấp 5 lần đỗ xanh .Hỏi người đó 
mua bao nhiêu kg gạo và đỗ xanh ? 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
53 
ĐỀ SỐ 33 
SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN 
BẢNG NHÂN CHIA 9 
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: 
a) 97 : 7 = ( dư ) 
b) 86 : 6 = ( dư .) 
c) Bài 2 : Cô Lan có 1 kg đường , cô dung làm bánh hết 400 g , số đường còn lại 
được chia vào 3 túi nhỏ , mỗi túi có bao nhiêu g đường ? 
A.200g B. 300g C. 400g D.600g 
Bài 3 : Tính 
872 4 905 5 983 6 
Bài 4 : 
Tìm x 
a) X x 3 = 432 b) X x 7 = 154 c) 8 x X = 304 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S 
Có 500 quả trứng , làm mỗi cái bánh cần 9 quả trứng .Hỏi có thể làm được nhiều nhất 
là bao nhiêu cái bánh và còn thừa lại bao nhiêu quả trứng . 
A. 55 cáI bánh và thừa lại 5 quả trứng 
B. 55 cáI bánh và không thừa lại qủa trứng nào 
Bài 6 : Tính 
a) 234 : 3 + 55 = b) 585 : 9 – 56 = 
 .. 
 .. 
c) 46 x 5 : 2 = d ) 266 : 7 x 9 = ... 
54 
 .. 
 .. 
Bài 7 : Một trại nuôI 315 con gà .Người ta tiêm phòng dịch được một số gà thì còn lại 
7
1
 số gà của trại chưa tiêm . Hỏi trại đó đã tiêm phòng dịch được bao nhiêu con gà ? 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 8 : Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng . Người ta bán đi 
số con gà bằng số gà nhốt trong hai ngăn chuồng .Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu 
con gà ? 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 9 : Thay dấu * băng một chữ số thích hợp 
 * 2 8 4 
 * * 15 * 
 * * 
 0 
 Bài 10 : Một đội đồng diễn thể dục có 108 HS .Trong đó có 
3
1
 số Hs là HS nam 
.hỏi đội đó có bao nhiêu HS nữ . 
55 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf30_de_on_tap_he_mon_toan_lop_2_len_lop_3.pdf